0100233488 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác Chi tiết: Hoạt động theo Giấy phép có mặt trên thị trường và hoạt động ngân hàng thương nghiệp cổ phần số 95/GP-NHNN ngày 28/09/2018 và Quyết định số 2015/QĐ-NHNN ngày 16/10/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, bao gồm: 1) Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi với kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác; 2) Cấp nguồn vốn vay dưới những hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu phương tiện chuyển nhượng và thủ tục với giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Lauching thẻ nguồn vốn vay; đ) Bao trả tiền trong nước. 3) Mở account trả tiền cho các bạn. 4) Sản xuất nhà cung cấp trả tiền trong nước: a) Sản xuất dụng cụ trả tiền; b) Thực hành nhà cung cấp trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn vốn vay, thẻ ngân hàng, nhà cung cấp thu hộ và chi hộ. 5) Mở account: a) Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account tại đơn vị nguồn vốn vay, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6) Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước. 7) Nhà sản xuất điều hành tiền mặt, trả lời ngân hàng, vốn đầu tư; những nhà cung cấp điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 8) Trả lời vốn đầu tư công ty, trả lời mua, sang tay, thống nhất, sáp nhập công ty và trả lời đầu tư. 9) Tham dự đấu thầu, mua, sang tay tín phiếu Ngân khố, phương tiện chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những thủ tục với giá khác trên thị phần tiền tệ. 10) Mua, sang tay trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty. 11) Nhà sản xuất môi giới tiền tệ. 12) Lauching chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những đơn vị nguồn vốn vay, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13) Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14) Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn vốn vay, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị vốn đầu tư trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15) Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16) Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành can dự đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 17) Buôn bán, phân phối nhà cung cấp ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18) Buôn bán, phân phối sản phẩm phái sinh lãi suất theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 19) Mua nợ. 20) Đầu tư giao kèo ngày mai trái phiếu Chính phủ. 21) Ví điện tử |