0103134809-002 – NGÂN HÀNG TNHH MỘT THÀNH VIÊN ANZ (VIỆT NAM) – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÂN HÀNG TNHH MỘT THÀNH VIÊN ANZ (VIỆT NAM) – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |
---|---|
Mã số thuế | 0103134809-002 |
Địa chỉ | Phòng 2, Tầng 6 và Phòng 3A, Tầng 7, Tòa nhà Crescent Plaza, Số 105 Tôn Dật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành thị Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HỒNG ANH |
Điều hành bởi | Cục Thuế Thành thị Hà Nội |
Update mã số thuế 0103134809-002 lần cuối vào 2021-10-09 22:14:14. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi với kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác 2. Cấp nguồn hỗ trợ dưới những hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu phương tiện chuyển nhượng và giấy má với giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Lauching thẻ nguồn hỗ trợ; e) Bao trả tiền trong nước; 3. Mở account trả tiền cho các bạn 4. Cung cấp nhà sản xuất trả tiền trong nước: a) Cung cấp công cụ trả tiền; b) Thực hành nhà sản xuất trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn hỗ trợ, thẻ ngân hàng, nhà sản xuất thu hộ và chi hộ. 5. Mở account: a) Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account tại đơn vị nguồn hỗ trợ, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước 7. Lauching chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những Đơn vị nguồn hỗ trợ, Luật chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 8. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 9. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn hỗ trợ, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị vốn đầu tư trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 10. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành nghề can hệ đến hoạt động ngân hàng, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 11. Buôn bán, phân phối nhà sản xuất ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 12. Buôn bán, phân phối sản phẩm phái sinh lãi suất. 13. Mua nợ |
6499 | Hoạt động nhà sản xuất vốn đầu tư khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: 1. Nhà sản xuất điều hành tiền mặt, trả lời ngân hàng, vốn đầu tư; những nhà sản xuất điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 2. Giải đáp vốn đầu tư công ty, trả lời mua, sang tay, thống nhất, sáp nhập công ty và trả lời đầu tư. 3. Tham dự đấu thầu, mua, sang tay tín phiếu Ngân khố, phương tiện chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những giấy má với giá khác trên thị phần tiền tệ. 4. Mua, sang tay trái phiếu Chính Phủ, trái phiếu công ty, 5. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành nghề can hệ đến hoạt động buôn bán bảo hiểm theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |