0103134809 – NGÂN HÀNG TNHH MỘT THÀNH VIÊN ANZ (VIỆT NAM)
NGÂN HÀNG TNHH MỘT THÀNH VIÊN ANZ (VIỆT NAM) | |
---|---|
Tên quốc tế | ANZ BANK (VIETNAM) LIMITED |
Tên viết Vô hiệu hóa | ANZVL |
Mã số thuế | 0103134809 |
Địa chỉ | Tầng 16 Tòa Gelex Tower, số 52 Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thị thành Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | JODI MAREE WEST |
Điện thoại | (024) 39386901 |
Ngày hoạt động | 2009-01-09 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Thị thành Hà Nội |
Loại hình DN | Doanh nghiệp bổn phận hữu hạn ngoài NN |
Hiện trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0103134809 lần cuối vào 2021-10-04 18:35:34. Bạn muốn chạy theo xu hướng thông báo mới nhất? | |
Công ty đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi mang kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác 2. Cấp nguồn vốn vay dưới những hình thức sau đây a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu phương tiện chuyển nhượng và hồ sơ mang giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Ra mắt thẻ nguồn vốn vay; e) Bao trả tiền trong nước; 3. Mở account trả tiền cho người dùng 4. Cung cấp nhà cung cấp trả tiền trong nước: a) Cung cấp công cụ trả tiền; b) Thực hành nhà cung cấp trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn vốn vay, thẻ ngân hàng, nhà cung cấp thu hộ và chi hộ. 5. Mở account: a) Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account tại đơn vị nguồn vốn vay, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước 7. Ra mắt chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những Đơn vị nguồn vốn vay, Luật chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 8. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 9. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn vốn vay, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị vốn đầu tư trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 10. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành nghề can hệ đến hoạt động ngân hàng, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 11. Buôn bán, sản xuất nhà cung cấp ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 12. Buôn bán, sản xuất sản phẩm phái sinh lãi suất. 13. Mua nợ |
6499 | Hoạt động nhà cung cấp vốn đầu tư khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: 1. Nhà sản xuất điều hành tiền mặt, trả lời ngân hàng, vốn đầu tư; những nhà cung cấp điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 2. Trả lời vốn đầu tư công ty, trả lời mua, sang tên, thống nhất, sáp nhập công ty và trả lời đầu tư. 3. Tham dự đấu thầu, mua, sang tên tín phiếu Ngân khố, phương tiện chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những hồ sơ mang giá khác trên thị phần tiền tệ. 4. Mua, sang tên trái phiếu Chính Phủ, trái phiếu công ty, 5. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành nghề can hệ đến hoạt động buôn bán bảo hiểm theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |