0302598643 – NGÂN HÀNG TNHH CTBC – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÂN HÀNG TNHH CTBC – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | CTBC BANK CO.,LTD – HOCHIMINH CITY BRANCH |
Tên viết loại bỏ | CTBC BANK – HCMC BRANCH / NGÂN HÀNG CTBC – CN TPHCM |
Mã số thuế | 0302598643 |
Địa chỉ | Phòng 2-9, Lầu 9, Tòa nhà MPlaza Saigon, Số 39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Đô thị Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | CHEN, CHING-CHUAN |
Điện thoại | +84 28 3910 1888 |
Ngày hoạt động | 2002-04-24 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Đô thị Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Doanh nghiệp phận sự hữu hạn ngoài NN |
Trạng thái | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0302598643 lần cuối vào 2021-10-07 08:04:44. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi với kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác. 2. Cấp nguồn đầu tư dưới những hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu phương tiện chuyển nhượng và hồ sơ với giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Lauching thẻ nguồn đầu tư; đ) Bao trả tiền trong nước; 3. Mở account trả tiền cho người mua. 4. Cung cấp nhà cung cấp trả tiền trong nước: a) Cung cấp công cụ trả tiền; b) Thực hành nhà cung cấp trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn đầu tư, thẻ ngân hàng, nhà cung cấp thu hộ và chi hộ. 5. Mở account: a) Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account tại đơn vị nguồn đầu tư, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước. 7. Nhà sản xuất điều hành tiền mặt, trả lời ngân hàng, nguồn vốn; những nhà cung cấp điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Giải đáp nguồn vốn công ty, trả lời mua, sang tay, thống nhất, sáp nhập công ty và trả lời đầu tư. 9. Tham dự đấu thầu, mua, sang tay tín phiếu Ngân khố, phương tiện chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những hồ sơ với giá khác trên thị phần tiền tệ. 10. Mua, sang tay trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty. 11. Lauching chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những Đơn vị nguồn đầu tư, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 12. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn đầu tư, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị nguồn vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành can hệ đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Buôn bán, phân phối nhà cung cấp ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 16. Mua nợ. |