0309103635-025 – NGÂN HÀNG TNHH MỘT THÀNH VIÊN SHINHAN VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
NGÂN HÀNG TNHH MỘT THÀNH VIÊN SHINHAN VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG | |
---|---|
Tên quốc tế | SHINHAN BANK VIETNAM LIMITED – DA NANG BRANCH |
Tên viết Vô hiệu hóa | SHBVN – CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG |
Mã số thuế | 0309103635-025 |
Địa chỉ | Tầng 3, Tòa nhà Văn phòng, số 1 Nguyễn Văn Linh, Phường Bình Hiên, Quận Hải Châu, Tỉnh thành Đà Nẵng, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM VĂN ĐÁ |
Điện thoại | 028 3528 7900 |
Ngày hoạt động | 2019-05-09 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Tỉnh thành Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Doanh nghiệp bổn phận hữu hạn ngoài NN |
Hiện trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0309103635-025 lần cuối vào 2021-09-20 02:59:07. Bạn muốn chạy theo xu hướng thông báo mới nhất? | |
Công ty đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác Chi tiết: Hoạt động theo Giấy phép số 106/GP-NHNN ngày 17/12/2019 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về ra đời và hoạt động của Ngân hàng 100% vốn nước ngoài. 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi sở hữu kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác. 2. Cấp nguồn hỗ trợ dưới những hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu dụng cụ chuyển nhượng và thủ tục sở hữu giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Lauching thẻ nguồn hỗ trợ; e) Bao trả tiền trong nước; 3. Mở account trả tiền cho các bạn. 4. Sản xuất nhà sản xuất trả tiền trong nước: a) Sản xuất dụng cụ trả tiền; b) Thực hành nhà sản xuất trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn hỗ trợ, thẻ ngân hàng, nhà sản xuất thu hộ và chi hộ. 5. Mở account: a) Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account tại đơn vị nguồn hỗ trợ, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước. 7. Nhà cung cấp điều hành tiền mặt, giải đáp ngân hàng, nguồn vốn; những nhà sản xuất điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Trả lời nguồn vốn công ty, giải đáp mua, sang tên, thống nhất, sáp nhập công ty và giải đáp đầu tư. 9. Tham dự đấu thầu, mua, sang tên tín phiếu Ngân khố, dụng cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những thủ tục sở hữu giá khác trên thị phần tiền tệ. 10. Mua, sang tên trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty. 11. Nhà cung cấp môi giới tiền tệ. 12. Lauching chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những Đơn vị nguồn hỗ trợ, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn hỗ trợ, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị nguồn vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành can dự đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 17. Buôn bán, phân phối nhà sản xuất ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18. Buôn bán, phân phối sản phẩm phái sinh về lãi suất trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế. 19. Lưu ký chứng khoán. 20. Buôn bán vàng miếng. 21. Ví điện tử. 22. Đầu tư giao kèo ngày mai trái phiếu Chính phủ. 23. Mua nợ. |